🌟 걸음마를 떼다

1. 어린아이가 첫 걸음을 시작하다.

1. CHẬP CHỮNG BƯỚC ĐI: Đứa trẻ bắt đầu bước chân đầu tiên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 기어 다니던 아이가 어느 날 갑자기 걸음마를 떼었다.
    The crawling child suddenly took off one day.
  • Google translate 지수는 이제 막 걸음마를 떼어 아장아장 걸어 다닌다.
    Jisoo has just taken off her gait.

걸음마를 떼다: take off a baby step,歩き始める,Le bébé décolle les pieds du sol,iniciar el paso,يحرك أول خطوة,хөлд орох,chập chững bước đi,(ป.ต.)เริ่มเดินเตาะแตะ ; เริ่มเดินเตาะแตะ, เริ่มหัดเดิน(เด็กเล็กๆ),belajar melangkah,делать первые шаги,开始走路;刚学步,

2. 일이 시작되다.

2. KHỞI ĐẦU: Công việc được bắt đầu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 전기 자동차 시장은 이제 막 걸음마를 떼었다고 할 수 있다.
    The electric car market is just out of step.
  • Google translate 민준이는 공모전에서 처음 당선된 소설로 작가로서의 걸음마를 떼었다.
    Min-jun took off his gait as a writer with his first elected novel in the contest.

🗣️ 걸음마를 떼다 @ Ví dụ cụ thể

💕Start 걸음마를떼다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giáo dục (151) Ngôn luận (36) Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng bệnh viện (204) Tình yêu và hôn nhân (28) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả trang phục (110) Lịch sử (92) Tâm lí (191) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mua sắm (99) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Ngôn ngữ (160) Thể thao (88) Đời sống học đường (208) Thông tin địa lí (138) Giải thích món ăn (78) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói thứ trong tuần (13) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả tính cách (365) Khoa học và kĩ thuật (91)